Từ điển Thiều Chửu
涎 - tiên/diện/duyên
① Nước dãi, người ta thấy thức ăn ngon thì thèm chảy dãi ra, cho nên ý thích cái gì cũng gọi là thùy tiên 垂涎 (thèm nhỏ dãi). ||② Một âm là diện. Di diện 迆涎 loanh quanh. ||③ Diện diện 涎涎 bóng nhoáng, ta quen đọc là duyên cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
涎 - tiên
Nước bọt, nước dãi: 流涎 Chảy dãi; 垂涎三尺 Thèm rỏ dãi, dãi rỏ ròng ròng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
涎 - diên
Nước miếng, nước bọt, nước rãi. Ta có chỗ đọc Tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
涎 - tiên
Nước dãi, nước miếng, nước bọt.


饞涎 - sàm diên || 垂涎 - thuỳ diên ||